Ngày hội tư vấn tuyển sinh Chương trình liên kết đào tạo, Học viện Ngoại giao – Open House 2023
Ngày 25/03 vừa qua, Ban Đào tạo Học viện Ngoại giao đã phối hợp cùng
Năm 1 & Năm 2: Sinh viên học tại Học viện Ngoại giao, Việt Nam. Học viện trang bị những kỹ năng và kiến thức chuyên môn cần thiết. Trong đó tập trung vào khả năng sử dụng ngôn ngữ thành thạo, hiểu biết sâu sắc về văn hóa bản địa, học tập trong môi trường quốc tế, kỹ năng làm việc chuyên nghiệp giúp sinh viên nhanh chóng thích nghi trước khi bước vào năm 3.
Năm 3: Sinh viên họ chuyển tại Đại học Monash, Úc. Sinh viên được trang bị những kỹ năng và kiến thức cần thiết, hiêu biết về môi trường văn hóa bản địa và kỹ năng chuyên ngành ở trình độ cao đem lại nhiều cơ hội lựa chọn nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp.
A. MỘT VÀI NÉT VỀ CHƯƠNG TRÌNH
B.ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH
Hình thức tuyển sinh: Xét duyệt hồ sơ.
IELTS |
TOEFL iBT |
5.5 |
46 – 59 |
6.0 |
60 – 78 |
6.5 |
79 – 93 |
7.0 |
94 – 101 |
7.5 |
102 – 109 |
8.0 |
110 – 114 |
8.5 |
115 – 117 |
9.0 |
118 – 120 |
Nguồn: Viện Khảo Thí Giáo dục Hoa Kỳ (ETS).
Link tham khảo: https://www.ets.org/toefl/score-users/scores-admissions/compare/
* Ghi chú: Các thí sinh chưa đạt điều kiện ngoại ngữ có thể đăng ký học lớp ôn luyện IELTS cấp tốc từ trình độ cơ bản đến nâng cao.
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Giai đoạn ở Việt Nam học 9 môn:
TT |
Môn học |
Mã môn |
Số điểm tích lũy tín chỉ |
---|---|---|---|
100 level |
|||
1 |
Kỹ năng viết học thuật (Academic Writing) |
WRIT 151 |
20 điểm |
2 |
Nhập môn Quan hệ quốc tế (Introduction to International Relations) |
INTP 113 |
20 điểm |
3 |
Nhập môn Tư tưởng chính trị (Introduction to Political Ideas) |
POLS 112 |
20 điểm |
4 |
Nhập môn Chính trị học so sánh (Introduction to Comparative Politics) |
POLS 114 |
20 điểm |
5 |
Văn hóa Truyền thông đại chúng (Popular Media Culture) |
MDIA 103 |
20 điểm |
6 |
Truyền thông tương tác và xã hội (Social and Interactive Media) |
MDIA 104 |
20 điểm |
200 level |
|||
7 |
Phân tích Chính sách đối ngoại (Foreign Policy Analysis) |
INTP 245 |
20 điểm |
8 |
Kinh tế Chính trị quốc tế (International Relations: Wealth and World Affairs) |
INTP 247 |
20 điểm |
9 |
An ninh quốc tế (International Security) |
INTP 248 |
20 điểm |
Giai đoạn ở New Zealand học 9 môn:
(thông tin có tính chất tham khảo trước, sinh viên có thể lựa chọn các môn học phù hợp theo danh sách các môn học của Đại học Victoria Wellington).
Quy định lựa chọn các môn học ở ĐH Victoria Wellington (180 tín chỉ)
Bằng cử nhân Chuyên ngành Quan hệ quốc tế (QHQT) |
||||
Học kỳ 1 tại VUW (60 tín chỉ) |
Học kỳ 2 tại VUW (60 tín chỉ) |
Học kỳ 1 (năm thứ 2 tại VUW) (60 tín chỉ) |
||
INTP cấp độ 200 |
INTP cấp độ 300 |
INTP cấp độ 300 |
||
Môn tự chọn cấp độ 200 |
Môn tự chọn cấp độ 300 |
Môn tự chọn cấp độ 300 |
||
Môn tự chọn |
Môn tự chọn |
Môn tự chọn |
||
Bằng cử nhân Chuyên ngành Khoa học Chính trị (KHCT) |
||||
Học kỳ 1 tại VUW (60 tín chỉ) |
Học kỳ 2 tại VUW (60 tín chỉ) |
Học kỳ 1 (năm thứ 2 tại VUW) (60 tín chỉ) |
||
POLS cấp độ 200 |
POLS cấp độ 300 |
POLS cấp độ 300 |
||
POLS cấp độ 200 |
Môn tự chọn cấp độ 300 |
Môn tự chọn cấp độ 300 |
||
Môn tự chọn |
Môn tự chọn |
Môn tự chọn |
Bằng cử nhân Chuyên ngành Truyền thông (TT) |
||
Học kỳ 1 tại VUW (60 tín chỉ) |
Học kỳ 2 tại VUW (60 tín chỉ) |
Học kỳ 1 (năm thứ 2 tại VUW) (60 tín chỉ) |
MDIA cấp độ 200 |
MDIA cấp độ 200/300 |
MDIA cấp độ 300 |
MDIA cấp độ 200 |
MDIA cấp độ 300 |
Môn tự chọn cấp độ 200/300 |
Môn tự chọn cấp độ 200/300 |
Môn tự chọn cấp độ 200/300 |
Môn tự chọn cấp độ 300 |
Một số gợi ý về lộ trình học dành cho bằng song ngành (180 tín chỉ)
Bằng cử nhân song ngành QHQT/TT |
||
Học kỳ 1 tại VUW (60 tín chỉ) |
Học kỳ 2 tại VUW (60 tín chỉ) |
Học kỳ 1 (năm thứ 2 tại VUW) (60 tín chỉ) |
MDIA cấp độ 200 |
MDIA cấp độ 200/300 |
MDIA cấp độ 300 |
MDIA cấp độ 200 |
MDIA cấp độ 300 |
INTP/POLS cấp độ 300 |
INTP cấp độ 200 |
INTP cấp độ 300 |
Môn tự chọn |
Bằng cử nhân song ngành QHQT/KHCT |
||
Học kỳ 1 tại VUW (60 tín chỉ) |
Học kỳ 2 tại VUW (60 tín chỉ) |
Học kỳ 1 (năm thứ 2 tại VUW) (60 tín chỉ) |
POLS cấp độ 200 |
POLS cấp độ 300 |
POLS cấp độ 300 |
INTP cấp độ 200 |
INTP cấp độ 300 |
INTP cấp độ 300 |
Môn tự chọn |
Môn tự chọn |
Môn tự chọn |
Bằng cử nhân song ngành KHCT/TT |
||
Học kỳ 1 tại VUW (60 tín chỉ) |
Học kỳ 2 tại VUW (60 tín chỉ) |
Học kỳ 1 (năm thứ 2 tại VUW) (60 tín chỉ) |
MDIA cấp độ 200 |
MDIA cấp độ 200/300 |
MDIA cấp độ 300 |
MDIA cấp độ 200 |
MDIA cấp độ 300 |
INTP/POLS cấp độ 300 |
POLS cấp độ 200 |
POLS cấp độ 300 |
Môn tự chọn |
* Lưu ý: Giai đoạn học ở Việt Nam
* Chế độ thi cử:
(Lưu ý: Đối với những sinh viên đạt học bổng A- sẽ không được giảm 15% học phí)
Lưu ý hai vấn đề chính sau:
* Chứng minh tài chính:
* Điều kiện sức khỏe: Sức khỏe đảm bảo (không mắc bệnh lao phổi, viêm gan B và các bệnh truyền nhiễm).
Ước tính chi phí cho Chương trình liên kết đào tạo, bằng cử nhân do ĐH Victoria Wellington cấp (có giá trị quốc tế, được công nhận ở tất cả các nước):
(Theo tỷ giá Eximbank cập nhật ngày 24/02/2021: 1 USD ~ 23,100 VND; 1 NZD ~ 16,122 VND)
750 USD/môn x 9 môn (học bằng tiếng Anh) = 6,750 USD
⭢ Học phí giai đoạn ở Việt Nam:
6,750 USD x 23,100 VND = 155,925,000 VND
Lưu ý: Thông thường học phí sẽ tăng 5%/năm. Bảo hiểm y tế là bắt buộc. Phí phục vụ sinh viên có thể thay đổi theo từng năm
⭢ Tổng phí học 1.5 năm ở New Zealand ~ 43,937 NZD ~ 708,000,000 VND
Ký túc xá: ~ 230 NZD/tuần (ở một mình một phòng) x 4 tuần x 1.5 năm (18 tháng)
= 16,560 NZD x ~ 16,122 VND = ~ 267,000,000 VND
~ 200 NZD/ tuần (ở 2 người/phòng) = ~ 14,400 NZD = ~ 232,000,000 VND
Thuê ngoài: ~ 180 NZD – 220 NZD/tuần
~ 200 NZD/tuần x 4 tuần = 800 NZD/tháng x 1.5 năm (18 tháng)
= 14,400 NZD x ~ 16,122 VND = ~ 232,000,000 VND
⭢ Ước tính học phí và sinh hoạt giai đoạn ở New Zealand:
~ 73,000 NZD = ~ 1,176,000,000 VND
⇨ Ước tính tổng chi phí cả hai giai đoạn:
155,925,000 VND + 1,176,000,000 VND = ~ 1,331,925,000 VND
CHÍNH SÁCH CỦA ĐH VICTORIA WELLINGTON VÀ NEW ZEALAND VỚI DU HỌC SINH
(ĐỜI SỐNG, NƠI ĂN Ở)
THÔNG TIN LIÊN HỆ CỦA CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO:
Chương trình Liên kết Đào tạo, Học viện Ngoại giao | |
Địa chỉ: | Số 69 phố Chùa Láng, Quận Đống Đa, Hà Nội |
Mobile: | 0339 866 406 – 0904 509 769 |
Email: | lienketdaotaohvng@dav.edu.vn |
Website: | Học viện Ngoại giao: http://dav.edu.vn |
Đại học Victoria Wellington, New Zealand: https://www.wgtn.ac.nz/ |
3 năm (1.5 năm học tại Học viện Ngoại giao, 1.5 năm học tại trường Đại học Victoria, New Zealand)
Ngày 25/03 vừa qua, Ban Đào tạo Học viện Ngoại giao đã phối hợp cùng
Tọa đàm do Chương trình liên kết đào tạo Học viện Ngoại giao tổ chức
THÔNG BÁO TUYỂN SINH KHÓA 16 (ĐỢT 2) Chương trình liên kết đào tạo cử